Giá tại chợ Bình Điền ngày 14-03-2018

    Giá tại chợ Bình Điền ngày 14-03-2018

    Giá tại chợ Bình Điền ngày 14-03-2018

    Giá tại chợ Bình Điền ngày 14-03-2018

    Giá tại chợ Bình Điền ngày 14-03-2018

    1 Cá thu (R.Giá - P.Quốc) 170.000
    2 Cá ngân (R.Giá - S.Trăng) 50.000
    3 Cá chẻm (K.Giang - S.Trăng) 75.000
    4 Cá đổng (K.Giang-S.Trăng) 40.000
    5 Cá nục (T.Giang - V.Tàu) 30.000
    6 Bạc má (S.trăng - V.Tàu) 55.000
    7 Cá bớp ( M.Hải - K.Giang) 188.000
    9 Tôm sú sống (Bến Tre) 270.000
    10 Mực ống (K.Giang-P.Quốc) 160.000
    11 Mực lá (K.Giang-P.Quốc) 180.000
    12 Tôm thẻ (Khánh Hòa) 200.000
    13 Tôm càng (B.Tre - S.Trăng) 380.000
    14 Ghẹ (Vũng Tàu) 250.000
    16 Cá nục bông (Nhật) 31.000
    17 Đầu hồi (Đài loan) 35.000
    18 Mực ống-lá(NK Đài loan) 75.000
    20 Cá điêu hồng (V.Long-CT-ĐN) 48.000
    21 Cá hú (C.Thơ-A.Giang) 52.000
    22 Cá trê lai (C.Thơ) 23.000
    23 Cá tra (V.Long - C.Thơ) 35.000
    24 Cá basa (A.Giang-C.Thơ) 57.000
    25 Cá rô (Trị An - Đ.Tháp) 40.000
    26 Cá lóc (A.Giang-Đ.Tháp) 46.000
    27 Cá kèo (C.Thơ-B.Liêu) 70.000
    28 Cá thát lát (T.Ninh-B.Liêu) 75.000
    30 Nghêu (Hà Nội) 35.000
    31 Nghêu (G.Công-C.Giờ-B.Tre) 47.000
    32 Sò lông (Bình Thuận) 90.000
    33 Sò huyết (Cà Mau - Hà Tiên) 220.000
    34 Ốc hương (N.Trang - P.Thiết) 490.000
    35 Ốc bươu (L.Xuyêm) 40.000
    36 Chem chép (Cà Mau) 100.000
    53 Trái cây:
    57 Nho (Mỹ) 160.000
    STT A/ NGÀNH HÀNG THỦY HẢI SẢN TƯƠI: đồng/kg
    GIÁ CẢ NÔNG SẢN TẠI
    CHỢ BÌNH ĐIỀN (Ngày 13/3/2018)
    TRUNG TÂM TƯ VẤN
    VÀ HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP
    58 Thanh long (L.An-P.Thiết) 25.000
    59 Mãng cầu (Tây Ninh) 50.000
    60 Quýt (Lai vung) 50.000
    62 Trái cây: Đồng/kg
    63 Quýt tiều (Đ.Tháp) 30.000
    64 Dưa hấu (Long An ) 10.000
    65 Vú sữa (C.Thơ) 15.000
    66 Chôm chôm (T.Giang) 30.000
    67 Thơm (T.Giang) 7.000
    68 Xoài cát (Hoà Lộc) 60.000
    69 Mãng cầu xiêm (T.Giang) 25.000
    70 Củ quả: Đồng/kg
    71 Bắp cải (Đà lạt) 7.000
    72 Cải thảo (Đà lạt) 8.000
    73 Củ cải trắng(Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông) 7.000
    75 Khổ qua (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 10.000
    76 Dưa leo (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 10.000
    77 Đậu que (Đà lạt) 9.000
    78 Cà chua (Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông) 8.000
    79 Cà rốt (Đà lạt) 20.000
    81 Khoai tây (Đà lạt) 17.000
    83 Rau lá: Đồng/kg
    84 Cải rổ (B.Liêu-C.Thơ ) 20.000
    85 Cải ngọt (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) 5.000
    86 Cải xanh (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) 12.000
    87 Xà lách búp (Đà Lạt) 7.000
    88 Xà lách xoong (L.An-Đ.lạt-C.Thơ) 25.000
    89 Rau muống (Củ chi-L.An-T.Giang) 5.000
    90 Nấm rơm trắng (Đ.Tháp-Tr.Vinh) 65.000
    91 Nấm các loại (Trung Quốc) 75.000
    92 Gia vị: .
    93 Củ hành trắng (Đà Lạt) 12.000
    95 Củ hành đỏ (Vĩnh châu) 25.000
    96 Ớt hiểm (Tiền Giang- L.An) 30.000
    97 Chanh (Bến Tre) 35.000
    99 Tỏi (Hà Nội) 75.000
    102 D/ NGÀNH HÀNG SÚC SẢN - GIA CẦM: Đồng/kg
    103 Đùi gà (nhập khẩu) 38.000
    104 Cánh gà (nhập khẩu) 68.000
    105 Bẹ gà (nhập khẩu) 30.000
    106 Chân gà (nhập khẩu) 55.000
    107 Gà tam hoàng nguyên con 60.000
    108 Gà công nghiệp nguyên con 45.000
    109 Vịt nguyên con 60.000
    110 Heo thịt 40.000
    111 Heo nái 24.000
    112 Ba rọi 60.000
    113 Nạc 60.000
    114 Sườn non 100.000

    Nhà cung cấp
      Facebook chat