Giá tại chợ Bình Điền ngày 1-02-2018

    Giá tại chợ Bình Điền ngày 1-02-2018

    Giá tại chợ Bình Điền ngày 1-02-2018

    Giá tại chợ Bình Điền ngày 1-02-2018

    Giá tại chợ Bình Điền ngày 1-02-2018

    http://chodaumoidaugiay.com/upload/files/gia-cho-binh-dien-ngay-01022018.pdf


    Tên sản phẩm Giá cả thị trường
    (VNĐ/kg)
    A/ NGÀNH HÀNG THỦY HẢI SẢN TƯƠI:
    Cá biển: Đồng/kg
    Cá thu (K.Giang-P.Quốc) 180.000
    Cá ngân (K.Giang-S.Trăng) 50.000
    Cá bạc má (S.Trăng-V.Tàu) 53.000
    Cá nục (K.Giang-V.Tàu) 36.000
    Cá bớp (K. Giang-M.Hải) 185.000
    GIÁ CẢ NÔNG SẢN TẠI
    CHỢ BÌNH ĐIỀN (Ngày 01/02/2018)
    TRUNG TÂM TƯ VẤN
    VÀ HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP
    Cá sòng (K. Giang-M.Hải) 31.000
    Cá chẻm (K.Giang-S.Trăng) 85.000
    Thủy hải sản khác : Đồng/kg
    Tôm sú sống (Bến Tre) 270.000
    Mực ống (K.Giang-P.Quốc) 230.000
    Mực lá (K.Giang-P.Quốc) 240.000
    Tôm thẻ (Khánh Hòa) 240.000
    Cua (B.Tre-B.Liêu) 250.000
    Ghẹ - Càng ghẹ(Vũng Tàu) 250.000
    Cá nhập khẩu :
    Cá nục bông (Nhật) 31.000
    Cá thu đao (Đài loan) 41.000
    Mực ống-lá(NK Đài loan) 95.000
    Cá Đồng: Đồng/kg
    Cá điêu hồng (Vĩnh Long) 48.000
    Cá hú (C.Thơ-A.Giang) 52.000
    Cá trê phi (C.Thơ-Đ.Tháp) 33.000
    Cá tra (C.Thơ-A.Giang) 30.000
    Cá basa (C.Thơ-A.Giang) 41.000
    Cá rô (C.Thơ-Đ.Tháp)) 33.000
    Cá lóc (A.Giang-Đ.Tháp) 45.000
    Cá kèo (C.Thơ-B.Liêu) 70.000
    Cá thát lát (T.Ninh-B.Liêu) 115.000
    Hải sản phụ : Đồng/kg
    Nghêu (Hà Nội) 30.000
    Nghêu (G.Công-C.Giờ-B.Tre) 45.000
    Sò lông (Bình Thuận) 70.000
    Sò huyết (Cà Mau) 230.000
    Ốc hương (Cà Mau) 380.000
    Ốc bươu (Bạc Liêu) 35.000
    Chem chép (Bến Tre) 110.000
    B/ NGÀNH HÀNG RAU - CỦ - QUẢ:
    Trái cây: Đồng/kg
    Thanh long (Long An-Phan Thiết) 20.000
    Mãng cầu (Tây Ninh) 45.000
    Quýt (Lai vung) 35.000
    Dưa hấu (Long An ) 9.000
    Cam sành (T.Giang) 16.000
    Bưởi (Vĩnh Long) 50.000
    Bơ (Đà lạt) 40.000
    Xoài cát (Hoà Lộc) 40.000
    Củ quả: Đồng/kg
    Bắp cải (Đà lạt) 10.000
    Cải thảo (Đà lạt) 9.000
    Củ cải trắng(Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông) 5.000
    Khổ qua (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 15.000
    Dưa leo (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 6.000
    Đậu que (Đà lạt) 12.000
    Cà chua (Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông) 10.000
    Cà rốt (Đà lạt) 20.000
    Khoai tây (Đà lạt) 15.000
    Bí (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 15.000
    Bầu (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 10.000
    Rau lá: Đồng/kg
    Cải rổ (Tiền Giang ) 21.000
    Cải ngọt (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) 6.000
    Cải xanh (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) 12.000
    Xà lách búp (Đà Lạt) 7.000
    Xà lách xoong (L.An-Đ.lạt-C.Thơ) 22.000
    Rau muống (Củ chi-L.An-T.Giang) 5.000
    Cải thìa(L.An-T.Giang-Đ.Nai-Đ.Lạt) 14.000
    Ngò rí(Ba5cLieu-Đ.Lạt-T.Giang) 22.000
    Rau dền(B.Chánh-L.An-T.Giang) 11.000
    Gia vị:
    Củ hành trắng (Đà Lạt) 8.000
    Củ hành đỏ (Vĩnh châu) 35.000
    Ớt hiểm (Tiền Giang- L.An) 25.000
    Chanh (Bến Tre) 25.000
    Tỏi (Hà Nội) 60.000
    C/ NGÀNH HÀNG SÚC SẢN - GIA CẦM:
    Đùi gà (nhập khẩu) 38.000
    Cánh gà (nhập khẩu) 68.000
    Bẹ gà (nhập khẩu) 30.000
    Chân gà (nhập khẩu) 55.000
    Gà tam hoàng nguyên con 60.000
    Gà công nghiệp nguyên con 45.000
    Vịt nguyên con 60.000
    Heo thịt 40.000
    Heo nái 28.000
    Đùi 50.000
    Ba rọi 60.000
    Nạc 60.000
    Sườn non 100.000

    Nhà cung cấp
      Facebook chat